Dây cáp điện 1 lõi Cadivi AV-120 mm2 – 0.6/1kV
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
Cáp điện Cadivi AV là dòng cáp điện lực có ruột dẫn bằng nhôm, bọc cách điện PVC, được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao. Đây là loại cáp có trọng lượng nhẹ, giá thành hợp lý, phù hợp với các hệ thống truyền tải và phân phối điện hạ thế. Với đặc tính bền bỉ, chống cháy lan và hiệu suất truyền tải điện ổn định, cáp AV được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình dân dụng và công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật của cáp điện Cadivi AV
Ruột dẫn bằng nhôm nhẹ, tiết kiệm chi phí
Được làm từ nhôm nguyên chất, giúp giảm trọng lượng so với cáp đồng, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
Chi phí thấp hơn so với cáp đồng, giúp tối ưu ngân sách cho các công trình lớn.
Lớp cách điện PVC an toàn
Bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học và môi trường, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
Có khả năng chống cháy lan, hạn chế rủi ro chập điện.
Chịu điện áp cao
Cáp AV có khả năng chịu điện áp định mức 450/750V, phù hợp với nhiều hệ thống truyền tải điện hạ thế.
Tiết diện đa dạng
Cung cấp nhiều kích thước khác nhau từ 10mm² đến 240mm², đáp ứng nhu cầu sử dụng từ dân dụng đến công nghiệp.
Ứng dụng rộng rãi
Hệ thống điện dân dụng: Dùng cho hệ thống chiếu sáng, cấp điện cho thiết bị gia đình.
Công trình công nghiệp và hạ tầng: Sử dụng trong hệ thống truyền tải điện cho nhà máy, khu dân cư, công trình ngoài trời.
Với những ưu điểm vượt trội về giá thành, độ bền và hiệu suất truyền tải, cáp điện Cadivi AV là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống điện cần giải pháp an toàn và tiết kiệm.
Lựa chọn dây cáp điện Cadivi AV – 0,6/1 KV
Model | Tiết diện mm2 |
Đường kính tổng mm |
Khối lượng dây kg/km |
---|---|---|---|
AV-16 | 16 | 6,7 | 69,3 |
AV-25 | 25 | 8,2 | 106 |
AV-35 | 35 | 9,3 | 132 |
AV-50 | 50 | 10,8 | 186 |
AV-70 | 70 | 12,6 | 259 |
AV-95 | 95 | 14,5 | 348 |
AV-120 | 120 | 15,9 | 422 |
AV-150 | 150 | 17,7 | 531 |
AV-185 | 185 | 19,7 | 650 |
AV-240 | 240 | 22,4 | 847 |
AV-300 | 300 | 25,2 | 1074 |
AV-400 | 400 | 28,4 | 1356 |
AV-500 | 500 | 31,8 | 1717 |
AV-630 | 630 | 35,8 | 2209 |