Address Xem địa chỉ |

Hotline 0961 799 653

|

Email nguyen33888@gmail.com

worktime Thứ 2 - Thứ 7: 6:00 AM - 19:00 PM

Dây cáp điện 2 lõi Cadivi CXV-2×6 mm2 – 0.6/1kV

  • Lượt xem:

    8
  • Giá:

    Liên hệ

Mã sản phẩm: CXV-2x6

SKU: CXV-2×6
Nhà sản xuất: Cadivi

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

Cáp điện Cadivi CXV là dòng cáp điện lực có ruột dẫn bằng đồng, cách điện XLPE và vỏ bọc PVC, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế nhằm đảm bảo an toàn, độ bền và hiệu suất truyền tải điện tối ưu. Đây là loại cáp được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện công nghiệp, tòa nhà cao tầng và công trình hạ tầng.
Đặc điểm nổi bật của cáp điện Cadivi CXV
Ruột dẫn bằng đồng cao cấp
Được làm từ đồng nguyên chất 99.99%, giúp tăng khả năng dẫn điện và giảm tổn hao năng lượng.
Có thể là loại một sợi cứng hoặc nhiều sợi xoắn mềm, phù hợp với nhu cầu thi công khác nhau.
Lớp cách điện XLPE chịu nhiệt cao
Cho phép cáp hoạt động ở nhiệt độ lên đến 90°C, giúp tăng khả năng chịu tải điện.
Chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho hệ thống điện.
Vỏ bọc PVC chắc chắn
Bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học, độ ẩm và hóa chất, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, có thể sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời.
Tiết diện và số lõi đa dạng
Cáp có nhiều kích thước từ 1.5mm² đến 400mm², với loại 1 lõi, 2 lõi, 3 lõi và 4 lõi, phù hợp với nhiều ứng dụng.
Ứng dụng rộng rãi
Hệ thống điện công nghiệp: Dùng trong nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp.
Tòa nhà cao tầng và công trình hạ tầng: Lắp đặt trong hệ thống điện tổng thể, trạm biến áp, hệ thống cấp nguồn.
Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, hiệu suất truyền tải và an toàn, cáp điện Cadivi CXV là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống điện cần sự ổn định và hiệu quả lâu dài.

Lựa chọn cáp điện Cadivi CXV ­− 0,6/1 KV (1-4 lõi)

Mã hàng Tiết diện
mm2
Đường kính tổng
mm
Khối lượng
kg/km
Loại 1 Lõi      
CXV-1,5 1,5 5,3 40
CXV-2,5 2,5 5,7 53
CXV-4 4 6,3 70
CXV-6 6 6,8 93
CXV-10 10 7,5 132
CXV-16 16 8,4 188
CXV-25 25 9,9 283
CXV-35 35 11 373
CXV-50 50 12,3 495
CXV-70 70 14,2 706
CXV-95 95 16 941
CXV-120 120 17,6 1174
CXV-150 150 19,6 1453
CXV-185 185 21,6 1790
CXV-240 240 24,3 2338
CXV-300 300 27 2970
CXV-400 400 30,4 3820
CXV-500 500 34 4847
CXV-630 630 38,8 6409
Loại 2 Lõi      
CXV-2x1,5 1,5 10,2 141
CXV-2x2,5 2,5 11,1 178
CXV-2x4 4 12,1 230
CXV-2x6 6 13,3 293
CXV-2x10 10 13,7 306
CXV-2x16 16 15,5 427
CXV-2x25 25 18,6 640
CXV-2x35 35 20,7 837
CXV-2x50 50 23,4 1107
CXV-2x70 70 27,2 1569
CXV-2x95 95 30,8 2090
CXV-2x120 120 34,2 2614
CXV-2x150 150 38 3227
CXV-2x185 185 42,1 3986
CXV-2x240 240 48 5207
CXV-2x300 300 53,5 6604
CXV-2x400 400 60,2 8486
Loại 3 Lõi      
CXV-3x1,5 1,5 10,6 159
CXV-3x2,5 2,5 11,6 205
CXV-3x4 4 12,8 270
CXV-3x6 6 14 351
CXV-3x10 10 14,6 406
CXV-3x16 16 16,5 577
CXV-3x25 25 19,9 876
CXV-3x35 35 22,1 1156
CXV-3x50 50 25 1538
CXV-3x70 70 29,3 2208
CXV-3x95 95 33 2935
CXV-3x120 120 36,6 3677
CXV-3x150 150 40,9 4562
CXV-3x185 185 45,7 5649
CXV-3x240 240 51,6 7377
CXV-3x300 300 57,5 9369
CXV-3x400 400 64,9 12079
Loại 4 Lõi      
CXV-4x1,5 1,5 11,4 187
CXV-4x2,5 2,5 12,5 244
CXV-4x4 4 13,8 326
CXV-4x6 6 15,2 428
CXV-4x10 10 15,9 518
CXV-4x16 16 18,1 743
CXV-4x25 25 21,8 1133
CXV-4x35 35 24,4 1502
CXV-4x50 50 27,8 2016
CXV-4x70 70 32,6 2899
CXV-4x95 95 36,7 3858
CXV-4x120 120 40,9 4854
CXV-4x150 150 45,9 6007
CXV-4x185 185 51 7450
CXV-4x240 240 57,5 9732
CXV-4x300 300 64,1 12360
CXV-4x400 400 72,8 15945

Có thể bạn quan tâm

Zalo
Hotline
Facebook